Các loại thuốc cho hoa phong lan

Mỗi loại bệnh trên cây hoa lan cần các loại thuốc đặc trị riêng, bài viết này là tổng hợp các loại thuốc để phòng trừ các loại sâu bệnh trên cây hoa lan của bạn. Mong rằng sẽ giúp được các bạn trong việc chăm sóc vườn lan của chính mình.

Bảng tổng hợp một số thuốc hay dùng trên lan:

Loại Tên thuốc Tên hoạt chất Liều lượng Ghi chú
Côn trùng Plutel 0.9 EC;Vibamec Abamectin Sâu, dòi đục lá
Decis 2.5 EC Deltamethrin 1cc/l Tiếp xúc Sâu
Insecticide Fipronil - 9.1% Mối
Basudin Kiến, mối
TERMIDOR 25 EC Phenylpyrazol Mối, kiến
Padan 95 SP 2g/l Tiếp xúc, Sâu rầy
Sherzol 205EC Cypermethrin 2cc/l Sâu, rệp, bọ trĩ
FENBIS 25EC Dimethoate 21.5% +

Fenvalerate 3.5%

Tiếp xúc, nội hấp Sâu, rệp
Pyrinex 20EC Chlorpyrifos 20% 3cc/l Tiếp xúc, xông hơi Sâu, kiến
Trebon 10ND Etofenprox (min 96%) Sâu khoang
Patox 95SP Cartap 1g/l Tiếp xúc, nội hấp Sâu rầy
Actara 25WG Thiamethoxam 0.1g/l Sâu, rầy, rệp, bọ trĩ
Molucide, Moi oc 6H Ốc sên
Deadline Bullét Metaldehde 4% Ốc sên
Permethrin 50EC 100ml Ốc sên
Helix 500WP Metaldehyde Ốc sên
Protein thuỷ phân Sofri protein 10DD Ruồi
Rầy rệp Kelthane 18.5EC Dicofol 18.5% 1-2cc/l Nhện đỏ
Serpa 2g/l Nhện đỏ, rệp vàng
Bassa 50ND Fenobucarb 50% 2g/l Rệp vàng, bọ trĩ, sâu
Comite 73 EC (Propazite) 2-3cc/l Nội hấp Nhện
Bi-58 40EC Diazinon 5% + Isoprocarb 5% Rệp sáp
Danitol 10EC Fenpropathrin 10% 3cc/l thẩm thấu, xông hơi Nhện đỏ, rầy rệp
Supracid 40ED/ND Rệp sáp, rệp trắng, rầy rệp
Suprathion 40EC
Bitox 40EC Rầy
Ofatox 400EC Fenitrothion, Trichlorfon Rệp
Sago super 20EC Chlorpyrifos Methyl 2.5cc/l Xông hơi Rệp vảy (nhúng), rệp sáp
Malathion 5g/4l Bọ trĩ, rệp vảy
Dragon + SK 99 Chlorpyrifos Ethyl 5cc+20cc/8l Bọ trĩ
Nấm Zineb Bul 80 WP Zineb 2g/l Tiếp xúc Đốm vòng
Dithane M45 80WP Mancozeb Thán thư, đốm lá, cháy lá
Alfamil 25WP Metalaxyl 95% Thối nhũng
Dipomate 80WP Thán thư
Vicarben, Carben zin Carbendazime
Aliette 800 WG Fosetyl Aluminium (min 95 %) 2g/l Nội hấp
Trineb 80WP Maneb 2g/l Thán thư
Topsin M 70WP Thiophanate-methyl: 70% Mốc xám, thán thư
Score 250 EC Difenoconazole 1g/l Thán thư, đốm vòng
Validacin 5L, Vanicide 3SL Viladamycin Thối rễ
Ridomyl 72WP, Mexyl 72WP Metalaxyl 8%+Mancozeb 64% Thán thư
Alpine 80WDG Fosetyl-Aluminium 80%
Benlate 50WP 1g/l
Cerezan 1g/l
Vi trùng Starner 20WP Oxolinic acid (min 93 %) Thối nhũng
Ditacin 8L Ningnamycin 8% Nội hấp Vi khuẩn, vi rút, nấm
Kasuran 47WP Kasugamycin 2% +

Copper Oxychloride 45%

Thán thư, thối nhũng
Kasumin 2L Kasugamycin 70% Thối vi khuẩn
New kasuran Kasugamycin 0.6% + Copper Oxychloride 16 % Héo rũ, rỉ sắt
Coc 85 Copper Oxychloride
Streptomycin + Tetracyline 1g+2viên/1.5l
Stetomycin 5.4% + Copper Oxychloride 6.6%
Benkocid, benkona Benzalkonium Chloride 6-7cc/ l Sát khuẩn, rêu
Rong rêu Physan 20 Quaternary Ammonium Salts20% Sát khuẩn, rêu
Viết tắt
ND: Nhũ dầu
BTN: Bọt thấm nước
LĐ: Lượng độc
Hạt (Granules - GR).
- Dung dịch đậm đặc (Solution concentrates - SL).
- Nhũ tương đậm đặc (Emulsifiable concentrates - EC).
- Nhũ tương cô đặc (Concentrated emulsion - CE).
- Bột thấm nước (Wetlatle powders - WP).
- Huyền phù đậm đặc (Suspension concentrates - SC).
- Nhũ tương dầu/ nước (O/W emulsions - EW).
- Nhũ tương - huyền phù (Suspoemulsions - SE).
- Vi nhũ tương (Microemulsions - ME).
- Hạt phân tán trong nước (Water - dispersible granules - WG).
- Huyền phù vi nang (Microcapsulated suspension - CS).
- Thuốc xử lý hạt giống (Seed treatments - DS, WS, LS, FS).

0 comments:

Post a Comment